Các mục so sánh |
Thuốc màu oxit sắt |
Bột màu Oxit Sắt phủ Mica |
Thành phần và cấu trúc |
Được cấu tạo từ các oxit sắt (ví dụ như Fe₂O₃, Fe₃O₄), cấu trúc tinh thể trực tiếp quyết định màu sắc và đặc tính cơ bản của chúng |
Sử dụng mica tự nhiên làm vật liệu nền, lớp phủ oxit sắt được hình thành trên bề mặt thông qua xử lý hóa học. Cấu trúc dạng vảy độc đáo mang lại cho nó những tính chất đặc biệt |
Đặc điểm màu sắc |
Có quang phổ màu phong phú bao gồm đỏ, vàng, nâu, đen... đáp ứng yêu cầu màu sắc đa dạng, nhưng có hạn chế về độ tươi và độ bão hòa màu |
Một màu, chủ yếu là màu nâu đỏ, không phù hợp với các trường hợp yêu cầu nhiều màu sắc |
Khả năng chống thời tiết |
Có khả năng chống chịu thời tiết cơ bản, có thể chống phai màu và suy giảm hiệu suất trong điều kiện khí hậu bình thường |
Khả năng chống chịu thời tiết tuyệt vời. Cấu trúc dạng vảy có thể tạo thành nhiều lớp rào cản, cách ly hiệu quả sự xâm thực của nước, oxy và các môi trường ăn mòn |
Sự ổn định hóa học |
Có khả năng chịu được các axit yếu, axit loãng và kiềm thông thường |
Rất ổn định về mặt hóa học, có thể duy trì hiệu suất ổn định trong thời gian dài ở môi trường hóa chất phức tạp |
Khả năng che phủ |
Có một mức độ nhất định về khả năng che phủ, nhưng khó đáp ứng yêu cầu của các tình huống yêu cầu khả năng che phủ cao như lớp phủ dạng bột đặc |
Với ưu điểm của cấu trúc dạng vảy, có thể đạt được hiệu quả che phủ tuyệt vời với liều lượng thấp hơn |
Tăng cường cơ học |
Có tác động tương đối hạn chế trong việc tăng cường độ bền cơ học của lớp phủ |
Có thể tăng cường đáng kể độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn của lớp phủ, kéo dài tuổi thọ của lớp phủ |
Phân bố kích thước hạt |
Có phân bố kích thước hạt tương đối rộng, có thể ảnh hưởng đến ứng dụng trong một số sản phẩm tinh tế |
Đạt được phân bố kích thước hạt đồng đều hơn thông qua kiểm soát quy trình đặc biệt |
Khả năng phân tán |
Còn có không gian để cải thiện khả năng phân tán trong một số hệ thống ứng dụng |
Thể hiện tính ổn định phân tán tốt trong các môi trường như lớp phủ và mực in |
Các lĩnh vực ứng dụng |
Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xây dựng, nhựa, cao su, mực in, gốm sứ, v.v., ví dụ như dùng để tạo màu cho sơn trang trí và nhuộm màu sản phẩm nhựa |
Chủ yếu ứng dụng trong các lĩnh vực chống ăn mòn nặng như cầu đường, tàu thuyền và kết cấu thép, đồng thời cũng được sử dụng trong sơn công nghiệp cao cấp và sơn phủ cuộn |
Ưu điểm về chi phí |
Nguồn nguyên liệu dồi dào, chi phí sản xuất thấp và giá thành trên thị trường phải chăng |
Nguồn nguyên liệu mica tự nhiên hạn chế và quy trình tổng hợp hóa học phức tạp khiến chi phí cao hơn |